Giới thiệu máy cưa rong gỗ công nghiệp.
Máy cưa rong là gì?
Máy cưa rong là dòng máy cưa hiện đại hiện nay được sử dụng rộng rãi trong các chuyền sản xuất gỗ ghép tấm tự nhiên , ghép thanh …Máy thường có cấu tạo bao gồm một lưỡi hoặc nhiều lưỡi , băng tải xích đưa phôi , máy chuyên dùng rong gỗ lấy đường cạnh chuẩn hoặc cắt theo kích thước yêu cầu , đường cắt láng mịn , sản phẩm đạt chất lượng thẩm mỹ cao. Máy cưa rong có nhiều loại khác nhau cụ thể là máy cưa rong lưỡi dưới, máy cưa rong ripsaw lưỡi trên, máy cưa tấm nhiều lưỡi
Ưu điểm máy cưa rong ripsaw trong sản xuất
- Máy cưa rong ripsaw là dòng máy không thể thiếu của các xưởng sản xuất đồ gỗ xuất khẩu và sản xuất ván ghép với ưu điểm chịu được sức tải nặng, cắt với tốc độ cắt nhanh chóng ra sản phẩm chất lượng cao đồng đều nên đang được rất nhiều doanh nghiệp lựa chọn đầu tư
- Khung máy được thiết kế chắc chắn, máy được trang bị bộ chống đánh trả phôi an toàn cho người vận hành
- Thước canh cử kết hợp với đèn laser hỗ trợ cân chỉnh kích thước đảm bảo đạt độ chính xác tuyệt đối khi gia công
- Bộ tay quay điều chỉnh nâng hạ lưỡi cưa giúp người dùng có thể tùy chỉnh phù hợp với nhu cầu cắt.
Top các dòng máy cưa rong ripsaw phổ biến hiện nay
Hiện nay, trên thị trường đa dạng nhiều dòng máy rong gỗ với công suất và thiết kế khác nhau . Hãy cùng SEMAC tìm hiểu các dòng máy cưa rong gỗ sau đây nhé!
Máy cưa ripsaw cạnh thẳng lưỡi dưới – SM 18I
Đặc điểm nổi bật máy cưa rong ripsaw lưỡi dưới
- Máy cưa ripsaw cạnh thẳng lưỡi dưới được dùng để rong nan gỗ, cắt cạnh, rong lấy cạnh chuẩn đường cạnh thẳng mịn ứng dụng cho chuyền ghép finger….
- Đèn laser hỗ trợ canh chỉnh đường cắt dễ dàng độ chính xác cao
- Hệ thống cấp dầu bôi trơn tự động bảo vệ máy gia tăng tuổi thọ
- An toàn cho người vận hành với thiết bị chống đánh ngược phôi
- Con lăn giữ phôi chắc chắn giúp phôi cố định chống xê dịch đảm bảo độ chính xác cao
- Băn tải xích đôi bề mặt làm việc rộng đưa phôi ổn định trơn tru
- Dễ dàng thi công vận hành giúp đạt sản lượng lớn
- Tốc độ đưa phôi điều khiển bằng biến tần
Thông số kỹ thuật máy cưa rong ripsaw thẳng lưỡi dưới
Đường kính lưỡi cưa | : 405/455mm |
Chiều dày gia công lớn nhất | : 120 mm |
Chiều dài gia công ngắn nhất | : 250 mm |
Chiều rộng cắt | : trái 300 / phải 630 mm |
Tốc độ trục chính | : 2900 rpm |
Đường kính trục chính | : Ø 50.8mm |
Tốc độ đưa phôi | : 3-23 m/phút |
Công suất motor chính | : 11 kw |
Công suất motor đưa phôi | : 1.5 kw |
Tổng công suất | : 12.5 kw |
Độ dày lưỡi cưa | : 3.2-5 mm |
Kích thước bàn làm việc | : 2000 x 1020 mm |
Kích thước máy | : 2250 x 1600 x 1350 mm |
Trọng lượng | : 1800 kg |
Máy cưa rong lưỡi trên – SMVK 153
Máy cưa rong lưỡi trên SMVK 153 có ưu điểm sức chịu tải nặng, với tốc độ cắt nhanh – mau chóng cho ra sản phẩm đạt chất lượng cao
Đặc điểm nổi bật máy cưa rong lưỡi trên :
- Chuyên dùng rong cạnh thẳng, rong lấy kích thước chuẩn ứng dụng trong chuyền sản xuất ván ghép thanh, sản xuất nội ngoại thất
- Khung máy được cấu tạo chắc chắn giúp máy hoạt động ổn định không rung lắc
- Băng tải cuốn phôi tự động, đấy nhanh tiến độ sản xuất.
- Thiết kế bảng điều khiển bằng nút bấm giúp dễ dàng vận hành điều khiển
- Máy cưa gỗ có động cơ cắt hoạt động mạnh mẽ, ổn định.
- Hệ thống cấp dầu bôi trơn tự động, đảm bảo máy cưa rong lưỡi trên hoạt động trơn tru.
Thông số kỹ thuật máy cưa rong lưỡi trên
Độ dày làm việc | : 5-85mm |
Chiều rộng làm việc tối đa | : 360 mm |
Chiều dài làm việc nhỏ nhất | : 300 mm |
Đường kính tối đa lưỡi cưa | : Ø 305 mm |
Tốc độc trục lưỡi cưa | : Ø 25.4 mm |
Động cơ trục chính | : 7.5 kw |
Công suất động cơ đưa phôi | : 0.75 kw |
Tổng công suất động cơ | : 8.25 kw |
Trọng lượng | : 900 kg |
Kích thước máy | : 1550 x 950 x 1420 mm |
Máy cưa ripsaw nhiều lưỡi – SMVK 3200
Đặc điểm nổi bật máy cưa rong nhiều lưỡi
- Máy cưa rong gỗ nhiều lưỡi với thiết kế chiều rộng làm việc lớn rong nhiều thanh cùng lúc năng suất cao
- Rulo cố định phôi hiệu quả đảm bảo độ gia công chính xác cao
- Động cơ cắt công suất lớn tốc độ làm việc nhanh chóng , đường cắt thẳng láng mịn
- Điều chỉnh tốc độ bằng biến tần
Thông số kỹ thuật máy
Độ dày làm việc | : 10 – 100 mm |
Chiều rộng làm việc | : 320 mm |
Chiều dài cưa tối thiểu | : 360 mm |
Đườg kính trục | : Ø 70 mm |
Đường kính lưỡi cưa | : Ø 305 – Ø 355 mm |
Tốc độ trục | : 2950 vòng / phút |
Tốc độ làm việc | : 3 – 18 m/phút |
Công suất động cơ trục chính | : 30 kw |
Nâng hạ lưỡi cưa | : 0.75 kw |
Động cơ đưa phôi | : 3 kw |
Nâng hạ rulo cuốn phôi | : 0.75 kw |
Điện áp | : 380 V |
Đường kính hút bụi | : Ø 150 x 2 |
Trọng lượng | : 1800 kg |
Kích thước | : 2700 x 1200 x 1700 mm |
Máy cưa tấm nhiều lưỡi – SM 1280 B
Đặc điểm nổi bật máy cưa tấm nhiều lưỡi
- Máy rong gỗ tấm nhiều lưỡi chuyên dùng để rong xẻ các tấm gỗ lớn thành các thanh nhỏ với tốc độ cao. Với khả năng rong chính xác, hạn chế tối đa phôi thừa.
- Với thiết kế khổ rộng, giúp rong xẻ được sản phẩm gỗ kích thước lớn.
- Gia công cùng lúc thành nhiều thanh gỗ nhỏ, giúp nâng cao năng suất tối đa.
- Tốc độ gia công nhanh chóng, đẩy nhanh tiến độ sản xuất.
- Bảng điều khiển đơn giản, giúp vận hành dễ dàng.
- Đường rong láng mịn, chính xác tuyệt đối.
Thông số kỹ thuật máy
Quy cách lưỡi cưa | : 220 x 80 x 2.2 x 72T |
Tốc độ lưỡi cưa | : 3900 vòng/phút |
Động cơ lưỡi cưa | : 22 Kw |
Động cơ cuốn phôi | : 1.5 Kw |
Tốc độ | : 1 – 15m/min |
Chiều dài phôi nhỏ nhất | : 600 mm |
Chiều dày phôi lớn nhất | : 30 mm |
Kích thước máy | : 2200 x 1800 x 1250 mm |
Máy rong gỗ lưỡi dưới – SMVK 18I
Đặc điểm nổi bật máy rong gỗ lưới dưới
- Hệ thống cấp dầu bôi trơn tự động bảo vệ máy gia tăng tuổi thọ
- Phía trước máy trang bị hệ thống chống đánh trả phôi trên – dưới bảo vệ an toàn cho người vận hành
- Hợp nhất giữa con lăn giữ phôi và khung máy giúp quá trình gia công đạt độ chính xác cao
- Băng tải xích đôi bề mặt làm việc rộng đưa phôi ổn định trơn tru
- Dễ dàng thi công vận hành giúp đạt sản lượng lớn
- Tốc độ đưa phôi được điều khiển bằng biến tần
- Được dùng để rong nan gỗ, cắt cạnh, rong lấy cạnh chuẩn đường cạnh thẳng mịn ứng dụng cho chuyền ghép finger….
- Cắt các thanh hay miếng gỗ có cạnh sần sùi trở nên thẳng và nhẵn nhụi
- Đèn laser hỗ trợ canh chỉnh đường cắt dễ dàng độ chính xác cao
Thông số kỹ thuật máy cưa rong gỗ lưỡi dưới
Chiều dày gia công lớn nhất | : 120 mm |
Chiều dài gia công ngắn nhất | : 230 mm |
Chiều rộng gia công lớn nhất | : 460 mm |
Tốc độ trục chính | : 2930 vòng/phút |
Đường kính trục chính | : Ø 50.8 mm |
Tốc độ đưa phôi | : 3-23 m/phút |
Motor cắt | : 15 Kw |
Motor băng tải | : 2.5 kw (điều khiển bằng biến tần) |
Tổng công suất | : 17.5 Kw |
Đường kính lưỡi cưa | : 405/455mm |
Độ dày lưỡi cưa | : 3.2-5 mm |
Kích thước bàn làm việc | : 2000 x 1020 mm |
Kích thước máy | : 2250 x 1600 x 1350 mm |
Cách vận hành máy cưa rong
Bước 1: Lựa chọn lưỡi
Bước 2: Đặt thước cử điều chỉnh
Bước 3: Đặt chiều cao lưỡi dao.
Đặt chiều cao lưỡi cắt phôi không hơn ⅛ . Nếu chiều cao hơn 2cm thì phải đặt tăng dần chiều cao lưỡi dao.
Bước 4: Đưa phôi lên (đảm bảo được lưỡi dao được căn chỉnh chính xác)
Máy cưa đã được thiết lập. Vì thế, giờ bạn có thể đẩy hoàn toàn miếng phôi qua lưỡi cưa để tạo vết cắt phôi theo mong muốn mà trước đó đã được cài đặt.
Một số lưu ý khi sử dụng máy rong gỗ ripsaw
- Người vận hành máy phải được đào tạo hướng dẫn vận hành
- Kiểm tra nguồn điện , các thiết bị linh kiện của máy trước khi gia công sản phẩm
- Hệ thống chống đánh ngược phôi được hạ xuống và kiểm tra chiều quay của băng tải nếu chưa đúng chiều ngược pha phải tiến hành đổi lại
- Điều chỉnh rulo đè phôi và thanh dẫn hướng phù hợp với kích thước của sản phẩm.
Báo giá và tư vấn máy cưa rong gỗ
SEMAC chuyên cung cấp các loại máy chế biến gỗ khác nhau đáp ứng nhu cầu sản xuất khác nhau của quý khách . Cùng với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm đưa ra sẽ những giải pháp giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất .
Mọi thắc mắc về dòng máy cưa rong gỗ quý khách vui lòng liên hệ thông tin sau đây
- Email: info@quocduy.com.vn
- Hotline: 0903 600 113
- Website: www.quocduy.com –www.semac.com.vn
Quý khách cũng có thể đến trực tiếp xưởng sản xuất của chúng tôi tại địa chỉ: 401 Tô Ngọc Vân, phường Thạnh Xuân, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh để trực tiếp xem quy trình hoạt động của các dòng máy hiện đại nhất hiện nay.
Chính sách bảo hành và sửa chữa tại SEMAC
Chính sách bảo hành và sửa chữa | SEMAC
Tiến hành áp dụng chế độ bảo hành cho tất cả các dòng sản phẩm do SEMAC cung cấp các sản phẩm trên toàn quốc với tất cả mọi chi phí bao gồm chi phí sửa chữa và phụ tùng thay thế.
Thời gian bảo hành lên đến 12 tháng dành cho máy mới và 6 tháng dành cho máy đã qua sử dụng.
Điều kiện bảo hành:
- Sản phẩm còn thời hạn bảo hành
- Những lỗi do nhà cung cấp, phân phối còn đủ nhãn mác
- Số seri trùng với số trên phiếu nghiệm thu